NỘI DUNG THỰC HIỆN CÔNG KHAI
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được; chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện; kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển; các hoạt động hỗ trợ chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI THỤY
TRƯỜNG MẦM NON THỤY SƠN
BIỂU MẪU 01
Cam kết chất lượng giáo dục của trường MN Thụy Sơn năm học 2020-2021
Stt | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | Trẻ PTBT: 95,2% Trẻ SDD: 4,8% | Trẻ PTBT: 95,6% Trẻ SDD: 4,4% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình GDMN theo TT28 sửa đổi | Chương trình GDMN theo TT28 sửa đổi |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | 70% chuẩn 30% tối thiểu | 80% chuẩn 20% tối thiểu |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | Đáp ứng đầy đủ điều kiện về CSVC để thực hiện nhiệm vụ | Đáp ứng đầy đủ điều kiện về CSVC để thực hiện nhiệm vụ |
b) Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục thực tế: số trẻ em/nhóm, lớp; số trẻ em học nhóm, lớp ghép; số trẻ em học hai buổi/ngày; số trẻ em khuyết tật học hòa nhập; số trẻ em được tổ chức ăn bán trú; số trẻ em được kiểm tra sức khỏe định kỳ; kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em; số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm tuổi
BIỂU MẪU 02
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI THỤY
TRƯỜNG MẦM NON THỤY SƠN
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 421 | 0 | 23 | 58 | 112 | 108 | 120 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 421 | 0 | 23 | 58 | 112 | 108 | 120 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 421 | 0 | 23 | 58 | 112 | 108 | 120 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 421 | 0 | 23 | 58 | 112 | 108 | 120 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 421 | 0 | 23 | 58 | 112 | 108 | 120 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 402 | 0 | 21 | 56 | 107 | 103 | 115 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 19 | 0 | 2 | 3 | 5 | 5 | 4 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 404 | 0 | 21 | 57 | 107 | 103 | 116 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 17 | 0 | 2 | 3 | 5 | 5 | 4 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 81 | 0 | 23 | 58 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 340 |
|
|
| 112 | 108 |
|
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: diện tích đất, sân chơi, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng, diện tích các loại phòng học và phòng chức năng, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định; số lượng đồ chơi ngoài trời, tính bình quân trên một nhóm hoặc lớp
BIỂU MẪU 03
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI THỤY
TRƯỜNG MẦM NON THỤY SƠN
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường MN Thụy Sơn, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 16 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 16 | 2 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 3 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 6800m2 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 5425m2 |
|
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 55m2 |
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 55m2 |
|
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 12 | 0,5 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 30 | 1,5 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 80 |
|
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 0 |
|
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) |
|
|
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 1750 | 109 |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 1750 | 109 |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 25 | 8 |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 16 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | … |
|
|
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIV | Kết nối internet | x |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XVI | Tường rào xây | x |
|
.. | .... |
|
|
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 04).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
BIỂU MẪU 04
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI THỤY
TRƯỜNG MẦM NON THỤY SƠN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên trường Mầm non Thụy Sơn năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 33 | 0 | 0 | 26 | 5 | 2 | 0 | 12 | 10 | 9 | 12 | 21 | 0 | 0 |
I | Giáo viên | 28 | 0 | 0 | 22 | 4 | 2 | 0 | 12 | 10 | 6 | 9 | 19 | 0 | 0 |
1 | Nhà trẻ | 8 | 0 | 0 | 3 | 3 | 2 | 0 | 3 | 4 | 1 | 1 | 7 | 0 | 0 |
2 | Mẫu giáo | 20 | 0 | 0 | 17 | 1 | 0 | 0 | 9 | 6 | 5 | 9 | 11 | 0 | 0 |
II | Cán bộ quản lý | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
1 | Hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 |
III | Nhân viên | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 2 | 0 | 0 |
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 1 | 0 | 0 |
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 1 | 0 | 0 |
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Nhân viên khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
.. | .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công khai thu chi tài chính:
BÁO CÁO
VỀ VIỆC THỰC HIỆN CÔNG TÁC CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH
THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT
1. Tình hình tài chính của trường .
- Công văn số 6890/BGD ĐT-KHTC ngày 18/10/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn quản lý, sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện cho các cơ sở giáo dục, Thông tư 16/2018/TT-BGDĐT ngày 03/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
* Nhà trường đã thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai Dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo Thông tư 61/2017/TT –BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai tài chính đối với dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ .
- Quý I năm 2020 Nhà trường Niêm yết công khai Dự toán thu – chi ngân sách nhà nước từ ngày 08 tháng 04 năm 2019 đến ngày 15 tháng 04 năm 2020
- Quý II năm 2020 Nhà trường Niêm yết công khai Dự toán thu – chi ngân sách nhà nước từ ngày 02 tháng 07 năm 2020 đến ngày 09 tháng 07 năm 2020
- Quý III năm 2020 Nhà trường Niêm yết công khai Dự toán thu – chi ngân sách nhà nước từ ngày 05 tháng 10 năm 2020 đến ngày 12 tháng 10 năm 2020
* Hình thức công khai : Nhà trường Niêm yết công khai Dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên bảng tin của 3 khu, phòng Hội đồng.
(File biểu mẫu công khai đính kèm)
2. Các khoản thu từ người học gồm: Các khoản thu theo quy đinh là mức thu học phí 80.000đ/tháng, các khoản thu dịch vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tại trường mầm non Thụy Sơn thực hiện theo nghị quyết, hướng dẫn cụ thể như sau :
- Căn cứ nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2020 của hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2020-2021;
Căn cứ nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2020 của hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ hướng dẫn số 901/HDLN-SGD ĐT-STC ngày 31/8/2020 của liên sở giáo dục và đào tạo – Sở tài chính Thái Bình về việc thực hiện nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2020 của hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2020-2021 và nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2020 của hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Căn cứ hướng dẫn số 598/HDLN-PGDĐT-PTCKH ngày 11/9/2020 về việc thực hiện các khoản thu trong các CSGD công lập trên địa bàn huyện năm học 2020-2021.
3. Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước; mức thu nhập hằng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (có mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị (dự kiến 2020-2021…)
4. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách năm học 2019-2020 về việc trợ cấp và miễn, giảm học phí , hỗ trợ chi phí học tập , tiền ăn trưa cho trẻ đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội: nhà trường có 2 học sinh được MGHP với số tiền là 1.050.000 đ, 2 trẻ được hỗ trợ CPHT với số tiền là 1.500.000đ và 2 trẻ được hỗ trợ tiền ăn trưa với số tiền là 2.533.000đ
5. Kết quả kiểm toán (Không có)
HIỆU TRƯỞNG
Đặng Thị Thu Hường
|
|
|